Quay Lại Hướng Dẫn Luật Lao Động & Chi Phí

Dữ Liệu Chi Phí Sinh Hoạt

Kiểm tra dữ liệu chi phí sinh hoạt trung bình của các thành phố lớn ở Nhật.

Chọn Thành Phố

Loại Hộ Gia Đình

Chi Phí Trung Bình Hàng Tháng

1人世帯基準

¥165,000
Tokyo

Lương Bán Thời Gian

時給¥1300 × 月100時間

¥185,000
生活費比率:89%

Chi Tiết Chi Phí

¥75,000
45%

Tiền Thuê

¥40,000
24%

Tiền Ăn

¥15,000
9%

Phương Tiện

¥13,000
8%

Điện Nước

¥3,500
2%

Điện Thoại

📈 Biến Động Phí Điện Nước Theo Mùa

夏季(空调)和冬季(供暖)电费/燃气费增加约30-50%。

❄️ 冬(12〜3月)
暖房費増加:+30〜40%
☀️ 夏(7〜8月)
エアコン使用:+40〜50%
🌸 春・秋
節約シーズン:-10〜20%

👥 So Sánh Hộ 1 Người vs 2 Người

1人世帯

¥165,000

家賃¥75,000
食費¥40,000
光熱費¥13,000

2人世帯

¥260,000(+58%)

家賃¥110,000
食費¥70,000
光熱費¥20,000

💡 ヒント: 2人世帯は1人世帯の約1.6倍の費用がかかります。家賃と光熱費は大きく増加しますが、1人当たりの費用はむしろ安くなります!

💰 Mẹo Tiết Kiệm

  • Siêu thị rẻ hơn cửa hàng tiện lợi
  • Tự nấu tiết kiệm 20.000-30.000 yên/tháng so với ăn ngoài
  • Tận dụng cửa hàng 100 yên
  • Tiết kiệm phí đi lại bằng vé tháng

📊 Thông Tin Dữ Liệu

• Dữ liệu thống kê tính đến tháng 9/2025

• Khác nhau tùy theo lối sống cá nhân

• Chi phí thực tế phản ánh tỷ giá và biến động thị trường

⚠️

Lưu Ý Quan Trọng

Dữ liệu này là tài liệu thống kê, chi phí sinh hoạt thực tế có thể khác biệt đáng kể tùy theo lối sống cá nhân, khu vực cư trú, loại visa và mùa.

Chỉ sử dụng để tham khảo và chuẩn bị ngân sách dư thừa khi lập kế hoạch thực tế.

📚 Nguồn Chính Thức

Cục Thống Kê Nhật Bản "Khảo Sát Hộ Gia Đình"

https://www.stat.go.jp/data/kakei/

JASSO "Khảo Sát Điều Kiện Sống của Du Học Sinh Tự Túc"

https://www.jasso.go.jp/statistics/intl_student_s/

* Cập nhật lần cuối: Tháng 9/2025

So Sánh Thành Phố

Thành PhốTổng CộngThuê NhàTiền Ăn
Tokyo¥165,000¥75,000¥40,000
Osaka¥135,000¥58,000¥35,000
Kyoto¥128,000¥54,000¥33,000
Fukuoka¥118,000¥48,000¥30,000